Thép chữ U được phân loại theo từng kích cỡ nên sẽ có khối lượng và đặc tính kỹ thuật khác nhau sử dụng phụ thuộc chuyên biệt cho những công trình, dự án. Hãy cùng tìm hiểu kích thước thép chữ u, ưu điểm của loại thép này thông qua bài viết dưới đây nhé!.
Thép chữ U là gì?
Thép chữ U là thép có hình chữ U và có tên gọi khác là xà gồ chữ U hay xà gồ U. Thép có đặc tính cứng và bền nên có cường độ chịu lực cao cũng như rung động mạnh.
Ngoài ra, thép chữ U thường sẽ có kích thước và khối lượng khác nhau tùy vào đặc tính kỹ thuật được sử dụng ở các dự án, công trình.
Một số ưu điểm và ứng dụng của thép chữ U
Ưu điểm của thép chữ U
Thép chữ U có ưu điểm là không bắt lửa, chi phí với giá xà gồ khá thấp, chất lượng ổn định, nhẹ và bền, không gỉ sét, chống mối mọt, côn trùng.
Ứng dụng của thép chữ U
Thép chữ U được ứng dụng trong các công trình xây dựng dân dụng, chuyên làm nhà khung, làm mái hay xây dựng nhà nhà xưởng, trong ngành cơ khí chế tạo, …Tùy vào công trình mà sẽ sử dụng các loại thép U, I, C, Z hợp lý.
Kích thước thép chữ U
Thép chữ U xuất hiện tại thị trường Việt Nam ngoài là những sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản với các kích thước đặc trưng thì các nhà máy thép trong nước cũng đã sản xuất được thép hình chữ U.
Dưới đây là bảng quy cách kích thước thép hình chữ U
QUY CÁCH THÉP HÌNH U ( U-CHANNEL) | |||||
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2(mm) | L (m) | W (kg/m) |
60 | 36 | 4,4 | 1/6 | 5,90 | |
80 | 40 | 4,5 | 1/6 | 7,05 | |
100 | 46 | 4,5 | 1/6 | 8,59 | |
100 | 50 | 5,0 | 7,5 | 6/12 | 9,36 |
120 | 52 | 4,8 | 6/12 | 10,48 | |
125 | 65 | 6 | 8 | 6/12 | 13,4 |
140 | 58 | 4,9 | 6/12 | 12,30 | |
150 | 75 | 6,5 | 10 | 6/12 | 18,60 |
160 | 64 | 5,0 | 6/12 | 14,20 | |
180 | 68 | 6,0 | 1/12 | 18,16 | |
180 | 68 | 6,5 | 1/12 | 18,40 | |
180 | 75 | 7,0 | 10,5 | 1/12 | 21,40 |
200 | 73 | 6,0 | 1/12 | 21,30 | |
200 | 73 | 7,0 | 1/12 | 23,70 | |
200 | 76 | 5,2 | 1/12 | 18,40 | |
200 | 80 | 7,5 | 11 | 1/12 | 24,60 |
240 | 90 | 5,6 | 1/12 | 24,00 | |
250 | 90 | 9,0 | 13 | 1/12 | 34,60 |
250 | 78 | 6,8 | 1/12 | 25,50 | |
280 | 85 | 9,9 | 1/12 | 34,81 | |
300 | 90 | 9,0 | 13 | 1/12 | 38,10 |
300 | 82 | 7,0 | 1/12 | 31,00 | |
300 | 87 | 9,5 | 1/12 | 39,20 | |
300 | 88 | 7,0 | 1/12 | 34,60 | |
300 | 90 | 12,0 | 1/12 | 48,60 | |
380 | 100 | 10,5 | 16 | 1/12 | 54,50 |
Một số tiêu chuẩn thép hình chữ U
Tiêu Chuẩn: Jit G3192_1990, 1654_75 & Gost 380_94
Mác thép của Nga: CT3 theo tiêu chuẩn 380_88
Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn Jit G3101, SB410, 3013, …
Mác thép của Trung Quốc: Q235, SS400, theo tiêu chuẩn Jit G3101, SB410, …
Mác thép của Mỹ: A36 theo tiêu chuẩn ASTM A36, …
>>>Xem thêm: Điểm danh các loại thép hộp trên thị trường hiện nay.
Dịch vụ mạ kẽm thép hình Xi Mạ An Pha
Công nghệ xi mạ kẽm sẽ tạo nên một lớp kẽm giúp bảo vệ bề mặt cho thép trước các tác động từ bên ngoài. Từ đó giúp thép có độ bền cao hơn, chống bị ăn mòn hiệu quả. Ngoài ra, nó còn giúp cho thép tăng được tính thẩm mỹ và khả năng chống chịu với các tác nhân xấu bên ngoài như thời tiết, rỉ sét, ăn mòn…
Công ty Xi mạ AnPha là công ty chuyên cung cấp dịch vụ xi mạ kẽm, mạ kẽm điện phân và mạ kẽm nhúng nóng. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi đã chiếm được lòng tin của khách hàng nhờ sự chuyên môn hóa trong từng bộ phận, giám sát kỹ thuật và đảm bảo tạo nên những sản phẩm hoàn thiện đến tay khách hàng.
CÔNG TY TNHH TM DV SX KT CƠ KHÍ ANPHA
Địa chỉ: 81 Võ Văn Bích, xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
Tel: 0901262653 Mr.Thư - 0901304449 Mr.Thuấn
E-mail: anphaxima@gmail.com
Website: ximaanpha.com