Trọng lượng thép V, công thức tính trọng lượng của thép V quy cách thép V,…là các vấn đề mà rất nhiều khách hàng, nhà thầu muốn tìm hiểu để biết rõ hơn về loại thép này. Thép V được ứng dụng và sử dụng rộng rãi trong những công trình khác nhau bao gồm xây dựng các tòa nhà tiền chế, những tòa nhà dân dụng,… và các ứng dụng công nghiệp khác.

Quy cách và thông số của thép V

Quy cách thép V hay còn được biết đến là bảng tra thép V, dùng để tham khảo, tính toán khối lượng của thép V theo tiêu chuẩn: TCVN 1656 – 75, JIS 3101 : 1999, TCVN 5709 – 1993. Với một số loại thép góc V đều cạnh như: V100, V80, V75, V50, V40,…

Mách bạn công thức tính trọng lượng thép V cực đơn giản

Tiêu chuẩn sản xuất và xuất xứ

– Sản phẩm xuất xứ:

  • Nội địa: Vinaone, Miền Nam
  • Nhập khẩu: Thái Lan, Hàn Quốc, Trung Quốc,…

– Tiêu chuẩn chất lượng: Sản phẩm sản xuất theo đúng tiêu chuẩn của Việt Nam, Mỹ, Nga, Châu u và Nhật

Chiều dài thép V

Chiều dài của một cây thép V thường được sản xuất ở hai kích thước là 6m và 12m. Tùy vào yêu cầu của khách hàng mà có thể đặt hàng với quy cách riêng.

Độ dày thép V

Độ dày của thép V cũng chính là độ dày cánh, có giá trị từ khoảng 2mm cho đến 25mm và tùy thuộc vào nhà máy sản xuất.

Mách bạn công thức tính trọng lượng thép V cực đơn giản

Xem thêm: Ứng dụng và tiêu chuẩn thép hình chữ V trên thị trường hiện nay

Công thức để tính trọng lượng thép V

Công thức dùng để tính trọng lượng thép V gồm có 2 loại là thép V đều cạnh và thép V không đều cạnh.

  • Trọng lượng của thép V đều cạnh: (Chiều rộng cạnh x 2 độ dày) x chiều dài (m) x độ dày x 0,00785.
  • Trọng lượng thép V không đều cạnh: (Chiều rộng cạnh + chiều rộng cạnh – độ dày) x chiều dài (m) x độ dày x 0,0076.

Bảng tra trọng lượng thép V

Thép V thường được chọn trong các công trình nông nghiệp, chế tạo máy, cơ khí, công nghiệp đóng tàu,…

Bảng tra trọng lượng thép V được áp dụng cho với các loại thép đúng tiêu chuẩn thông dụng, đối với loại thép V có nguồn gốc xuất xứ không được rõ ràng, hoặc mác thép không xác định được thì việc tính khối lượng dựa vào bảng tra sau đây sẽ không chính xác.

Mách bạn công thức tính trọng lượng thép V cực đơn giản

Mách bạn công thức tính trọng lượng thép V cực đơn giản

Mách bạn công thức tính trọng lượng thép V cực đơn giản

Ưu điểm và ứng dụng của thép V

Thép V có đặc tính nổi bật đó chính là độ bền và độ cứng rất cao, khả năng chịu lực tốt. Đồng thời thép V còn có khả năng chịu được sự rung động mạnh, chịu được các ảnh hưởng xấu của thời tiết cũng như hóa chất.

Với dòng thép V được mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống gỉ sét và khả năng chống ăn mòn cao. Độ bám dính giữa lớp thép và lớp mạ kẽm giúp bảo vệ an toàn cho lớp thép.

Thép V còn là sự lựa chọn hoàn hảo cho những nhà máy hóa chất, dầu khí, dùng làm đường dẫn ống nước,…

Ngoài ra thì các sản phẩm của thép V còn được dùng trong ngành cơ khí đóng tàu, cơ khí động lực, nông nghiệp, dùng làm mái che, làm thanh trượt,…

Như vậy với những gì mà chúng tôi vừa chia sẻ hy vọng bạn sẽ biết được thêm thông tin về thép V và trọng lượng thép V. Nếu bạn đang có thắc mắc về loại thép này cũng như dịch vụ mạ kẽm điện phân hay mạ kẽm nhúng nóng đối với thép này, hãy liên hệ với Xi Mạ Anpha để được tư vấn chi tiết hơn nhé!

CÔNG  TY  TNHH TM DV SX KT CƠ KHÍ ANPHA

Địa chỉ: 81 Võ Văn Bích, xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

Tel: 0901262653 Mr.Thư - 0901304449 Mr.Thuấn

E-mail: anphaxima@gmail.com

Website: ximaanpha.com