Thép tấm có quy trình gia công phức tạp với công nghệ cao, qua các quá trình đúc luyện thành phôi hoặc thép, sau đó đổ khuôn theo yêu cầu của khách hàng. Do đó cách tính khối lượng thép tấm chính xác là vô cùng quan trọng.
Thép tấm và tính khối lượng thép tấm
Thép tấm là loại thép sử dụng trong ngành xây dựng, là một tấm thép lớn có thể chia cắt khối lượng tùy thuộc vào mục đích sử dụng cũng như đặc tính của công trình.
Cách tính khối lượng thép tấm
Cách tính khối lượng thép tấm sẽ có công thức tính hoặc dùng bảng tra đã được tính sẵn.
1/ Tính khối lượng thép tấm bằng công thức
M = T * R * D * 7.85 (g/cm³)
Trong đó:
M: Khối lượng thép tấm (Kg)
T: Độ dày của tấm thép (mm).
R: chiều rộng của tấm thép (mm)
D: chiều dài của thép tấm (mm)
2/ Bảng tra khối lượng thép tấm
Dựa theo công thức TxRxD để tính kích thước với
T: độ dày
R: khổ rộng
D: chiều dài
STT | Kích thước | Tiêu chuẩn | Trọng lượng |
1 | 2*1250*2500 | SS400 – TQ | 49,06 |
2 | 3*1500*6000 | SS400 – TQ | 211,95 |
3 | 4*1500*6000 | SS400 – Nga | 282,6 |
4 | 4*1500*6000 | SEA 1010 – Arap | 353,3 |
5 | 5*1500*6000 K | SS400 – Nga | 353,25 |
6 | 6*1500*6000 | SS400 – TQc | 423,9 |
7 | 6*1500*6000 | SS400 – Nga | 423,9 |
8 | 6*1500*6000 K | SS400 – Nga | 423,9 |
9 | 6*1500*6000 | CT3 – KMK | 423,9 |
10 | 6*1500*6000 | CT3 – DMZ | 423,9 |
11 | 8*1500*6000 | CT3 – KMK | 565,2 |
12 | 8*1500*6000 | SS400 – Nga | 565,2 |
13 | 8*1500*6000 K | SS400 – Nga | 565,2 |
14 | 8*1500*6000 | CT3 – DMZ | 565,2 |
15 | 8*1500*6000 | SS400 – TQ | 565,2 |
>>>Xem thêm: Thép cuộn là gì? bảng quy cách kích thước thép tấm cuộn
Phân loại thép tấm trên thị trường
Hiện nay trên thị trường có 2 loại thép tấm thường sử dụng là:
– Thép tấm cán nóng: Với nhiệt độ >1000 độ C thì phôi thép được đưa vào máy cán nóng. Thép tấm cán nóng bảo quản ở mọi nơi mà không lo hư hỏng, thường dùng sản xuất xe hơi, làm tôn lợp và các công trình xây dựng, để đóng tàu
– Thép tấm cán nguội: Được cán ở nhiệt độ phòng, có màu xám trắng và độ bóng cao, được sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất ô tô, công trình xây dựng,…
Bên cạnh đó, thép tấm còn được phân loại theo độ dày là 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly và 12ly.
Một số ưu điểm của thép tấm
Thép tấm có độ bền cao, chịu lực tốt, giảm tối đa cong vênh khi vận chuyển, thi công và còn có rất nhiều kích thước để lựa chọn.
Thép tấm dễ bảo quản cũng như có tính thẩm mỹ nên có giá trị sử dụng lâu dài mà không lo hư hỏng, giúp tiết kiệm được khoản chi phí.
Tuy nhiên, tùy vào ưu điểm cũng như mục đích sử dụng nên cần tính toán và lựa chọn sao cho phù hợp với công trình.
Dịch vụ mạ kẽm chất lượng tại tphcm
Hiện nay các sản phẩm tấm thép mạ kẽm nhúng nóng đang được nhiều nhà đầu tư và chủ thầu quan tâm bởi chất lượng và độ bền của sản phẩm. Tuy nhiên, để lựa chọn sản phẩm uy tín và giá thành phù hợp thì Xi Mạ Anpha sẽ là một gợi ý phù hợp. Với kinh nghiệm hơn 15 năm trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ mạ xi kẽm,… cùng trang thiết bị hiện đại, quy trình quản lý chuyên nghiệp và đội ngũ kỹ thuật lành nghề, Anpha luôn đáp ứng những yêu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng, chất lượng với giá thành tốt nhất.
CÔNG TY TNHH TM DV SX KT CƠ KHÍ ANPHA
Địa chỉ: 81 Võ Văn Bích, xã Bình Mỹ, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh
Tel: 0901262653 Mr.Thư - 0901304449 Mr.Thuấn
E-mail: anphaxima@gmail.com
Website: ximaanpha.com